''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Văn - Sử

Cập nhật lúc : 20:42 08/11/2022  

Kế hoạch năm 2022-2023

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN

TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Hiền, ngày 02 tháng 10 năm 2022

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN  TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD

NĂM HỌC 2022 - 2023

 

Năm học 2022 - 2023, thực hiện chủ đề năm học: “Đoàn kết, sáng tạo, hoàn thành mục tiêu đổi mới, củng cố và nâng cao chất lượng giáo dục”;  tiếp tục thực hiện Kế hoạch của Ngành Giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Kết luận số 51-KL/TW ngày 30/5/2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện GDĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội khóa XIV và các Nghị quyết của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thong;

Thực hiện Công văn số  2301/SGDĐT-GDPT ngày 05/9/2022 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2022 - 2023;

Căn cứ hướng dẫn số 436/PGD&ĐT-THCS ngày 26/9/2022 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục Trung học cơ sở năm học 2022 - 2023.

Căn cứ vào kế hoạch giáo dục của Trường THCS Phong Hiền năm học 2022 - 2023, Số: 22/KH-THCS PH ngày 25 tháng 9 năm 2022.

Tổ Văn - Sử - Địa - GDCD  xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ năm học 2022 - 2023 như sau:

            I. Đặc điểm tình hình:

1. Tình hình đội ngũ của tổ :

a. Số lượng : Tổng số GV trong tổ: 11 GV (2 Nam, 9 Nữ   )      

     - GV theo bộ môn : Ngữ văn: 5 GV; Lịch sử: 2 GV; Địa lí: 2 GV; GDCD: 2 GV.       

b. Trình độ chuyên môn:

     - Đại học : 11.

2. Số lượng học sinh mà tổ phụ trách:

     Khối 6: 155  HS                                         

     Khối 7: 110  HS                                                                          

     Khối 8 : 141 HS                                           

     Khối 9 : 136 HS           

     Tổng cộng: 542 HS

3. Phân công nhiệm vụ:

STT

Họ và tên

Môn, lớp giảng dạy

Kiêm nhiệm

1

Lê Thị Hạnh

  Văn 9/2, 9/3, 7/1.

Tổ phó; BDHSG Văn 9

2

Hoàng Văn Tuấn

Văn 8/1,8/2, 8/3, 8/4.

BDHSG Văn 8.

3

Lại Thị Dung

Văn 8/5, 7/2, 7/3, 7/4.

BDHSG Văn 7.

4

Nguyễn Thị Phúc Dung

Văn 9/1, 9/4, 6/3.

BDHSG Văn 6.

5

Lê Phương Chung

Văn 9/4, 6/1, 6/2, 6/4.

Thư ký tổ.

6

Nguyễn Văn Phương

Lịch sử khối 9, 6.

Tổ trưởng, BDHSG Sử 9.

7

Nguyễ Thị Như Quỳnh

Lịch sử khối 8, 7.

BDHSG Sử 8.

8

Hà Thị Thúy Linh

Địa lí khối 8, 7.

BDHSG Địa 8.

9

Đỗ Thị Huyền Trang

Địa lí khối 9, 6.

BDHSG Địa 9.

10

Trịnh Thị Phượng

GDCD khối 9, 6.

Giáo viên chủ nhiệm lớp 9/3.

11

Đào Thị Thùy Trang

GDCD khối 8,7.

Giáo viên chủ nhiệm lớp 8/3.

4. Thuận lợi, khó khăn:

     * Thuận lợi:

   - Nhà trường đã trang bị ti vi cho các phòng phục vụ tốt cho giáo viên UDCNTT.

   - BGH quan tâm chỉ đạo sâu sát, được tạo điều kiện để học tập các chuyên đề đổi mới, phân công chuyên môn giảng dạy đúng với bộ môn được đào tạo và công tác kiêm nhiệm phù hợp với khả năng, năng lực của giáo viên.

   - Giáo viên luôn có tinh thần học tập, trao đổi kiến thức, cập nhật thông tin để nâng cao trình độ. Tập thể giáo viên trong tổ đoàn kết luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.

   * Khó khăn:

   - Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp có những ảnh hưởng không thuận lợi đến việc dạy và học.

   - Phòng học và một số đồ dùng còn thiếu.

   - Đa số học sinh ở vùng thuần nông, một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học của con còn phó mặc việc học cho nhà trường.

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

1. Chỉ tiêu chung của trường:

a. Đối với học sinh:

   - Công tác huy động đầu năm học đạt 100% trong độ tuổi đến trường.

   - Học lực: Giỏi: Trên 26,5 % (Đối với lớp 6, 7: Tốt trên 25%; Lớp 8, 9: Giỏi trên 28%)

   - Hạnh kiểm: Tốt: Trên 90 %         

   - Tỷ lệ lên lớp thẳng: 100 %

   - Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt 100%.

   - Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm: 98 % trở lên, trong đó bỏ học dưới 1%.

   - Chất lượng mũi nhọn: Học sinh giỏi cấp tỉnh 2 - 4 em, phấn đấu có HS đạt giải cao. HS giỏi cấp huyện đạt từ 60 - 65 giải. Tham gia các cuộc thi KHKT và sáng tạo TNTNĐ đạt 1-2 giải cấp huyện.

   - Có học sinh đổ vào trường chuyên Quốc học Huế.

   - 100% học sinh lớp 8 tham gia học nghề phổ thông, tỷ lệ duy trì trên 98%, tỷ lệ tốt nghiệp nghề trên 99%.

   - Phổ cập giáo dục: duy trì đạt chuẩn mức độ 3 và xóa mù chữ đạt mức độ 2.

   - Trường tiến hành tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia theo các thông tư của Bộ GD và ĐT. Phấn đấu để trường tiếp tục đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2.

            b. Đối với giáo viên:

   - 100 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường

   - Phấn đấu trên 90% CB - GV - NV đạt lao động tiên tiến và 15% CSTĐ cơ sở trên tổng số lao động tiên tiến.

   - Xây dựng đủ điều kiện để đăng ký thư viện tiên tiến trong học kỳ I.

   - Trường có kế hoạch thực hiện tốt bộ tiêu chí an toàn covid-19, đề án ngày chủ nhật xanh, xây dựng trường học xanh, sạch, sáng và an toàn. Không có HS vi phạm pháp luật.

2. Chỉ tiêu của tổ:

A. Chất lượng đại trà:

a. Môn Ngữ văn:

 

STT

 

MÔN

 

LỚP

SỐ HS

GIỎI

KHÁ

T.BÌNH

YẾU

KÉM

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

01

Văn

6/1

38

11

28,9

15

39,5

9

34,6

1

3,8

0

0

02

Văn

6/2

40

11

27,5

15

37,5

12

30

2

5,2

0

0

03

Văn

6/3

39

11

28,2

16

41

12

30,8

0

0

0

0

04

Văn

6/4

38

11

28,9

15

39,5

10

20,5

2

5,2

0

0

Tổng cộng

155

31

20

79

51

39

25,1

6

3,9

0

0

05

Văn

7/1

26

7

26,9

9

34,6

9

34,6

1

3,8

0

0

06

Văn

7/2

28

10

35,7

16

57,1

2

7,1

0

0

0

0

07

Văn

7/3

27

14

51.9

9

33,3

4

14,8

0

0

0

0

08

Văn

7/4

26

12

46,2

11

42,3

3

11,5

0

0

0

0

Tổng cộng

107

43

40,2

45

43

18

16,8

0

0

0

0

09

Văn

8/1

29

9

31

10

34,5

10

34,5

0

0

0

0

10

Văn

8/2

27

7

25,8

12

44,6

8

29,6

0

0

0

0

11

Văn

8/3

28

7

25,9

10

35,7

10

35,7

1

3,5

0

0

12

Văn

8/4

29

7

24,1

13

44,9

9

31

0

0

0

0

13

Văn

8/5

28

7

25,9

12

42,9

9

32,4

0

0

0

0

Tổng cộng

141

37

26,2

57

40,5

46

32,6

1

0,7

0

0

14

Văn

9/1

28

7

2,5

14

50

6

21,5

1

3,5

0

0

15

Văn

9/2

28

8

28,6

10

35,7

10

35,7

0

0

0

0

16

Văn

9/3

26

7

26,9

10

38,5

9

34,6

0

0

0

0

17

Văn

9/4

26

5

19,2

11

42,3

9

34,6

1

3,8

0

0

18

Văn

9/5

28

7

25%

10

35,7%

11

39,3%

0

0

0

0

Tổng cộng

136

34

25

55

40,4

45

33,1

2

1,5

0

0

Toàn trường

539

145

26,9

236

43,9

148

27,5

9

1,7

0

0

b. Môn Lịch sử:

 

 

STT

 

MÔN

 

  LỚP

SỐ HS

GIỎI

KHÁ

T.BÌNH

YẾU

KÉM

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

01

Sử

8/1

29

9

31

10

34,5

10

34,5

0

0

0

0

02

Sử

8/2

27

8

29,6

9

33,4

10

37

0

0

0

0

03

Sử

8/3

28

9

32,1

9

32,1

10

35,8

0

0

0

0

04

Sử

8/4

29

9

31

9

31

10

34,5

1

3,5

0

0

05

Sử

8/5

28

8

28,6

9

32,1

11

39,3

0

0

0

0

Tổng cộng

141

43

30,4

46

32,6

51

36,3

1

0,7

0

0

06

Sử

9/1

28

10

32,1

9

35,7

9

32,2

0

0

0

0

07

Sử

9/2

28

10

32,1

9

35,7

9

32,2

0

0

0

0

08

Sử

9/3

26

9

30,8

9

38,5

8

30,7

0

0

0

0

09

Sử

9/4

26

8

30,8

10

34,6

8

34,6

0

0

0

0

10

Sử

9/5

28

9

32,1

10

35,7

9

32,2

0

0

0

0

Tổng cộng

136

46

33,8

47

34,6

43

31,6

0

0

0

0

Tổng cộng khối 8, 9

277

89

32,1

93

33,6

94

34,3

0

0

0

0

 

c. Môn Địa lí:

 

 

STT

 

MÔN

 

LỚP

SỐ HS

GIỎI

KHÁ

T.BÌNH

YẾU

KÉM

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

01

Địa

8/1

29

9

31

14

48,3

6

20,7

0

0

0

0

02

Địa

8/2

27

9

33,3

10

37

8

29,6

0

0

0

0

03

Địa

8/3

28

10

35,7

11

39,3

7

25

0

0

0

0

04

Địa

8/4

29

11

37,9

11

37,9

7

24,2

0

0

0

0

05

Địa

8/5

28

10

35,7

10

35,7

8

28,6

0

0

0

0

Tổng cộng

141

49

34,6

56