''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Toán - Tin

Cập nhật lúc : 17:10 04/03/2024  

Kế hoạch năm 2023-2024

TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN

TỔ: TOÁN - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Hiền, ngày 27 tháng 09 năm 2023

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ TOÁN - TIN

NĂM HỌC 2023 - 2024

 

- Căn cứ hướng dẫn số 377/PGD&ĐT-THCS ngày 25/9/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục Trung học cơ sở năm học 2023 - 2024.

- Căn cứ vào Kế hoạch giáo dục năm học 2023 - 2024 của Trường THCS Phong Hiền.

- Căn cứ vào tình hình thực tiễn của tổ Toán - Tin.

Tổ Toán- Tin xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2023 – 2024 như sau:

I. Đặc điểm tình hình:

1. Thuận lợi:

- Nhà trường đã trang bị ti vi cho các tất cả các phòng học phục vụ tốt cho giáo viên sử dụng CNTT trong dạy học.

- BGH quan tâm chỉ đạo sâu sát, được tạo điều kiện để học tập các chuyên đề đổi mới.

- Giáo viên luôn có tinh thần học tập, trao đổi kiến thức, cập nhật thông tin để nâng cao trình độ. Tập thể giáo viên trong tổ đoàn kết.

2. Khó khăn:

- Đa số GVCN không phải là GV địa phương nên việc nắm bắt hoàn cảnh HS còn hạn chế, bên cạnh đó một số HS chỉ sống với ông bà nên việc cộng tác giữa GVCN và gia đình HS trong việc giáo dục HS gặp nhiều trở ngại.

- Một số địa bàn HS cư trú là vùng trũng nên mùa mưa lũ các em gặp khó khăn trong việc đến trường.

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

1. Đối với học sinh:

- Công tác huy động đầu năm học đạt 100% trong độ tuổi đến trường.

- Học lực: Tốt (Giỏi): Trên 26,5 % (Đối với lớp 6,7,8: Tốt trên 25%; Lớp 9: Giỏi trên 28%)

- Hạnh kiểm: Tốt: Trên 90 %         

- Tỷ lệ lên lớp thẳng: 100 %

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt 100%.

- Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm: 98 % trở lên, trong đó bỏ học dưới 1%.

- Có học sinh đỗ vào trường chuyên Quốc học Huế.

- Phổ cập giáo dục: duy trì đạt chuẩn mức độ 3 và xóa mù chữ đạt mức độ 2.

- Trường tiến hành tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục và chuẩn quốc gia theo các thông tư của Bộ GD và ĐT. Phấn đấu để trường tiếp tục đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2.

 2. Đối với giáo viên:

- Phấn đấu trên 90% CB-GV-NV đạt lao động tiên tiến và 15% CSTĐ cơ sở trên tổng số lao động tiên tiến.

- Tổ tham gia đầy đủ các hoạt động xây dựng môi trường "Xanh - Sạch - Sáng" như các buổi lao động Chủ nhật xanh. GV đưa giáo dục pháp luật và an toàn giao thông vào trong các tiết sinh hoạt tập thể, đảm không có HS vi phạm pháp luật và an toàn giao thông.

III. Nhiệm vụ, giải pháp

  1. Nhiệm vụ 1: Công tác tư tưởng

Năm học 2023 - 2024, tổ Toán - Tin cùng với nhà trường thực hiện chủ đề năm học: “Đoàn kết, kỷ cương, đổi mới, sáng tạo, hoàn thành tốt các nhiệm vụ và mục tiêu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo”; tiếp tục thực hiện Kế hoạch của Ngành Giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo (GDĐT); Kết luận số 51-KL/TW ngày 30/5/2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện GDĐT

  2. Nhiệm vụ 2: Công tác soạn giảng, hồ sơ sổ sách, thực hiện quy chế chuyên môn, chất lượng bộ môn.

Giải pháp

-  Xây dựng kế hoạch bài dạy (giáo án) bảo đảm các yêu cầu về phương pháp dạy học, kĩ thuật dạy học, kiểm tra, đánh giá, thiết bị dạy học và học liệu, nhằm phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh trong quá trình dạy học. Tiến trình dạy học mỗi bài học được xây dựng thành các hoạt động học với mục tiêu, nội dung, sản phẩm học tập cụ thể mà học sinh phải hoàn thành.

- Chú trọng rèn luyện cho học sinh tự học ở nhà, học ; tổ chức cho học sinh thuyết trình, thảo luận, báo cáo sản phẩm, kết quả học tập; dành nhiều thời gian học trực tiếp trên lớp cho việc luyện tập, thực hành, trải nghiệm.

- Tiếp tục thực hiện tốt phương pháp giảng dạy mới kết hợp giữa lý thuyết (giảng dạy tại lớp học có ứng dụng công nghệ thông tin, hình ảnh minh họa, tạo sự sinh động và yêu thích của học sinh)

- Thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi số trong hoạt động dạy học và quản lý giáo dục của các cấp theo lộ trình, bao gồm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá; ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và quản lí.

     Tổng hợp đăng ký chất lượng đại trà 2 môn Toán và Tin học

ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TOÁN  - Năm học 2023 - 2024

Lớp

SS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

GV bộ môn

 

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

6/1

33

6

18.2

10

30.3

16

48.5

1

3

0

0

Nguyễn Thành

6/2

35

6

17.1

12

34.3

16

45.7

1

2.9

0

0

Nguyễn Thành

6/3

32

2

6.3

18

56.3

10

31.3

2

6.3

0

0

Trương Văn Dũng

6/4

34

7

20.6

18

52.9

8

23.5

1

2.9

0

0

Trương Quốc Thuận

6/5

32

2

6.3

17

53.1

11

34.4

2

6.3

0

0

Trương Văn Dũng

Cộng K6

166

23

13.9

75

45.2

61

438.8

7

4.2

0

0

 

7/1

40

12

30

14

35

14

35

0

0

0

0

Lê Hạ Anh

7/2

40

3

7.5

20

50

15

37.5

2

5

0

0

Trương Văn Dũng

7/3

40

10

25

14

35

16

40

0

0

0

0

Lê Hạ Anh

7/4

40

10

25

16

40

12

30

2

5

0

0

Võ Thị Thủy Tiên

Cộng K7

160

35

21.9

64

40

57

35.6

4

2.5

0

0

 

8/1

27

6

22.2

8

29.6

13

48.1

0

0

0

0

Ngô Thị Thúy

8/2

28

7

25

8

28.6

12

42.9

1

3.6

0

0

Nguyễn Thanh Thùy

8/3

27

7

25.9

9

33.3

10

37

1

3.7

0

0

Lê Hạ Anh

8/4

27

5

18.5

10

37

12

44.4

0

0

0

0

Hoàng Lê Vĩnh Tịnh

Cộng K8

109

25

22.9

35

32.1

47

205.2

2

1.8

0

0

 

9/1

28

8

28.6

11

39.3

8

28.6

1

3.6

0

0

Nguyễn Thanh Thùy

9/2

27

6

22.2

8

29.6

13

48.1

0

0

 

0

Trương Quốc Thuận

9/3

26

6

23.1

8

30.8

12

46.2

0

0

0

0

Võ Thị Thủy Tiên

9/4

30

6

20

11

36.7

13

43.3

0

0

0

0

Hoàng Lê Vĩnh Tịnh

9/5

30

8

26.7

9

30

13

43.3

0

0

0

0

Ngô Thị Thúy

Cộng K9

141

34

24.1

47

33.3

59

41.8

1

0.7

0

0

 

Toàn trường

576

117

20.3

221

38.4

224

38.9

14

2.4

0

0

ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TIN HỌC  - Năm học 2023 - 2024

Lớp

SS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

GV bộ môn

 

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

33

12

36.4

16

48.5

5

15.1

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

6/2

35

13

37.1

16

45.7

6

17.2

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

6/3

32

10

31.3

15

46.9

7

21.8

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

6/4

34

13

38.2

16

47.1

5

14.7

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

6/5

32

9

28.1

16

50

7

21.9

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

Cộng K6

166

57

34.3

79

47.6

30

18.1

0

0

0

0

 

7/1

40

15

37.5

19

47.5

6

15

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

7/2

40

17

42.5

19

47.5

4

10

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

7/3

40

12

30

21

52.5

7

17.5

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

7/4

40

16

40

18

45

6

15

0

0

0

0

Phạm Thị Ngọc Tâm

Cộng K7

160

60

37.5

77

48.1

23

14.4

0

0

0

0

 

8/1

27

9

33.3

14

51.9

4

14.8

0

0

0

0

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

8/2

28

9

32.1

15

53.6

4

14.3

0

0

0

0

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

8/3

27

9

33.3

14

51.9

4

14.8

0

0

0

0

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

8/4

27

8

29.6

14

51.9

5

17.8

0

0

0

0

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

Cộng K8

109

35

32.1

57

52.3

17

15.6

0

0

0

0

 

9/1

28

9

32.1

14

50

5

17.9

0

0

0

0

Trần Thị Thu Hà

9/2