''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Toán - Tin

Cập nhật lúc : 18:49 25/02/2022  

Kế hoạch năm 2021-2022

TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN

TỔ: TOÁN - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Hiền, ngày 15 tháng 10 năm 2021

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

TỔ : TOÁN - TIN

NĂM HỌC 2021-2022

 

Căn cứ vào Kế hoạch giáp dục năm học 2021-2022 của Trường THCS Phong Hiền

Căn cứ vào tình hình thực tiễn của tổ Toán - Tin

Tổ Toán- Tin xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2021 – 2022 như sau:

I. Đặc điểm tình hình:

1. Tình hình đội ngũ của tổ :

a. Số lượng : Tổng số GV trong tổ: 11 GV (5 Nam, 6 Nữ   )      

- GV theo bộ môn : Toán: 8 GV ; Tin: 3 GV;       

b. Trình độ chuyên môn:

- Đại học : 9        Cao đẳng : 2

2 . Số lượng học sinh mà tổ phụ trách :

Khối 6: 107  HS                                         

Khối 7: 142  HS                                                                          

Khối 8 : 136 HS                                           

Khối 9 : 151 HS           

Tổng cộng: 536 HS

3. Phân công nhiệm vụ:

STT

Họ và tên

Môn, lớp giảng dạy

Kiêm nhiệm

1

Trương Quốc Thuận

Dạy toán lớp 7/2; 9/3

TTCM, BDHSG Toán 7

2

Trương Văn Dũng

Dạy toán lớp 7/4; 8/3; 8/4

Chủ nhiệm 7/4

3

Nguyễn Thanh Thùy

Dạy toán lớp 7/1; 9/5

Chủ nhiệm 7/1, BDHSG Toán 9

4

Nguyễn Thành

Dạy toán lớp 6/3; 6/4; 7/3

Chủ nhiệm 6/4

5

Hoàng Lê Vĩnh Tịnh

Dạy toán lớp 9/2

Chủ nhiệm 9/2, BDHSG MTCT 7-8-9

6

Võ Thị Thủy Tiên

Dạy toán lớp 8/5; 9/4

Chủ nhiệm 9/4, BDHSG Toán 8

7

Lê Hạ Anh

Dạy toán lớp 6/2; 8/1; 8/2

BDHSG Toán 6

8

Ngô Thị Thúy

Dạy toán lớp  6/1; 9/1

Chủ nhiệm 6/1

9

Nguyễn Thị Ngọc Diệp

Dạy Tin học khối 9

TPCM, phụ trách phòng Tin, BDHSG Tin 9

10

Phạm Thị Ngọc Tâm

Dạy Tin học khối 6; 7

Chủ nhiệm 6/3

11

Trần Thị Thu Hà

Dạy Tin học khối 8

Chủ nhiệm 8/5, BDHSG Tin 8

4. Thuận lợi, khó khăn:

* Thuận lợi:

a) Nhà trường đã trang bị ti vi cho các phòng phục vụ tốt cho giáo viên UDCNTT.

b) BGH quan tâm chỉ đạo sâu sát, được tạo điều kiện để học tập các chuyên đề đổi mới.

c) Giáo viên luôn có tinh thần học tập, trao đổi kiến thức, cập nhật thông tin để nâng cao trình độ. Tập thể giáo viên trong tổ đoàn kết.

* Khó khăn: Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp có những ảnh hưởng không thuận lợi đến việc dạy học.

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

1. Chỉ tiêu chung của trường:

a. Đối với học sinh:

- Công tác huy động đầu năm học đạt 100% trong độ tuổi đến trường.

- Học lực: Giỏi: Trên 26,5  %

- Hạnh kiểm: Tốt: Trên 90 %         

- Tỷ lệ lên lớp thẳng: 100 %

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt 100%.

- Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm: 98 % trở lên, trong đó bỏ học dưới 1%.

- Chất lượng mũi nhọn: phấn đấu có nhiều giải huyện-tỉnh trên tất cả các hội thi.

- Có sản phẩm dự thi KHKT và có sản phẩm dự thi STTTNNĐ các cấp

- Có học sinh đổ vào trường chuyên Quốc học Huế.

- 100% học sinh lớp 8 tham gia học nghề phổ thông, tỷ lệ duy trì trên 98%, tỷ lệ tốt nghiệp nghề trên 100%.

- Phổ cập giáo dục: duy trì đạt chuẩn mức độ 2.

 b. Đối với giáo viên:

- 100 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường

- Phấn đấu trên 90% CB-GV-NV đạt lao động tiên tiến và 15% CSTĐ cơ sở trên tổng số lao động tiên tiến.

2. Chỉ tiêu của tổ:

a. Chất lượng đại trà:

ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TOÁN  - Năm học 2021 - 2022

Lớp

SS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

 

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

26

5

19.2

8

30.8

11

42.3

2

7.7

0

0

6/2

28

7

25

10

35.7

10

35.7

1

3.6

0

0

6/3

27

7

25.9

11

40.7

9

33.3

0

0

0

0

6/4

26

7

26.9

10

38.5

9

34.6

0

0

0

0

Cộng K6

107

26

24.3

39

36.4

39

160.5

3

2.8

0

0

7/1

36

10

27.8

15

41.7

10

27.8

1

2.8

0

0

7/2

36

10

27.8

16

44.4

10

27.8

0

0

 

0

7/3

35

9

25.7

12

34.3

14

40

0

0

0

0

7/4

35

10

28.6

15

42.9

10

28.6

0

0

0

0

Cộng K7

142

39

27.5

58

40.8

44

31

1

0.7

0

0

8/1

28

7

25

10

35.7

10

35.7

1

3.6

0

0

8/2

28

7

25

10

35.7

10

35.7

1

3.6

0

0

8/3

26

7

26.9

11

42.3

8

30.8

0

0

0

0

8/4

26

6

23.1

10

38.5

10

38.5

0

0

0

0

8/5

28

6

21.4

10

35.7

9

32.1

3

11

0

0

Cộng K8

136

33

24.3

51

37.5

47

193.4

5

3.7

0

0

9/1

30

5

16.7

10

33.3

13

43.3

2

6.7

0

0

9/2

31

8

25.8

7

22.6

14

45.2

2

6.5

0

0

9/3

32

7

21.9

9

28.1

16

50

0

0

 

0

9/4

32

8

25

16

50

8

25

0

0

0

0

9/5

26

7

26.9

7

26.9

11

42.3

1

3.8

0

0

Cộng K9

151

35

23.2

49

32.5

62

41.1

5

3.3

0

0

Toàn trường

536

133

24.8

197

36.8

192

35.8

14

2.6

0

0

 

ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TIN HỌC  - Năm học 2021 - 2022

Lớp

SS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

 

 

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

26

7

26.9

9

34.6

10

38.5

0

0

0

0

6/2

28

8

28.6

9

32.1

11

39.3

 

0

0

0

6/3

27

8

29.6

9

33.3

10

37

0

0

0

0

6/4

26

7

26.9

10

38.5

9

34.6

0

0

0

0

Cộng K6

107

30

28

37

34.6

40

142.9

0

0

0

0

7/1

36

10

27.8

15

41.7

11

30.6

0

0

0

0

7/2

36

10

27.8

14

38.9

12

33.3

0

0

0

0

7/3

35

9

25.7

12

34.3

14

40

0

0

0

0

7/4

35

9

25.7

13

37.1

13

37.1

0

0

0

0

Cộng K7

142

38

26.8

54

38

50

35.2

0

0

0

0

8/1

28

8

28.6

13

46.4

7

25

0

0

0

0

8/2

28

8

28.6

12

42.9

8

28.6

0

0

0

0

8/3

26

8

30.8

10

38.5

8

30.8

0

0

0

0

8/4

26

7

26.9

11

42.3

8

30.8

0

0

0

0

8/5

28

8

28.6

12

42.9

8

28.6

0

0

0

0

Cộng K8

136

39

28.7

58

42.6

39

135.9

0

0

0

0

9/1

30

11

36.7

14

46.7

5

16.6

0

0

0

0

9/2

31

11

35.5

15

48.4

5

16.1

0

0

0

0

9/3

32

12

37.5

15

46.9

5

15.6

0

0

0

0

9/4

32

12

37.5

15

46.9

5

15.6