Tổ Toán - Tin
Kế hoạch năm 2021-2022
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN TỔ: TOÁN - TIN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phong Hiền, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ : TOÁN - TIN
NĂM HỌC 2021-2022
Căn cứ vào Kế hoạch giáp dục năm học 2021-2022 của Trường THCS Phong Hiền
Căn cứ vào tình hình thực tiễn của tổ Toán - Tin
Tổ Toán- Tin xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2021 – 2022 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
1. Tình hình đội ngũ của tổ :
a. Số lượng : Tổng số GV trong tổ: 11 GV (5 Nam, 6 Nữ )
- GV theo bộ môn : Toán: 8 GV ; Tin: 3 GV;
b. Trình độ chuyên môn:
- Đại học : 9 Cao đẳng : 2
2 . Số lượng học sinh mà tổ phụ trách :
Khối 6: 107 HS
Khối 7: 142 HS
Khối 8 : 136 HS
Khối 9 : 151 HS
Tổng cộng: 536 HS
3. Phân công nhiệm vụ:
STT |
Họ và tên |
Môn, lớp giảng dạy |
Kiêm nhiệm |
1 |
Trương Quốc Thuận |
Dạy toán lớp 7/2; 9/3 |
TTCM, BDHSG Toán 7 |
2 |
Trương Văn Dũng |
Dạy toán lớp 7/4; 8/3; 8/4 |
Chủ nhiệm 7/4 |
3 |
Nguyễn Thanh Thùy |
Dạy toán lớp 7/1; 9/5 |
Chủ nhiệm 7/1, BDHSG Toán 9 |
4 |
Nguyễn Thành |
Dạy toán lớp 6/3; 6/4; 7/3 |
Chủ nhiệm 6/4 |
5 |
Hoàng Lê Vĩnh Tịnh |
Dạy toán lớp 9/2 |
Chủ nhiệm 9/2, BDHSG MTCT 7-8-9 |
6 |
Võ Thị Thủy Tiên |
Dạy toán lớp 8/5; 9/4 |
Chủ nhiệm 9/4, BDHSG Toán 8 |
7 |
Lê Hạ Anh |
Dạy toán lớp 6/2; 8/1; 8/2 |
BDHSG Toán 6 |
8 |
Ngô Thị Thúy |
Dạy toán lớp 6/1; 9/1 |
Chủ nhiệm 6/1 |
9 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp |
Dạy Tin học khối 9 |
TPCM, phụ trách phòng Tin, BDHSG Tin 9 |
10 |
Phạm Thị Ngọc Tâm |
Dạy Tin học khối 6; 7 |
Chủ nhiệm 6/3 |
11 |
Trần Thị Thu Hà |
Dạy Tin học khối 8 |
Chủ nhiệm 8/5, BDHSG Tin 8 |
4. Thuận lợi, khó khăn:
* Thuận lợi:
a) Nhà trường đã trang bị ti vi cho các phòng phục vụ tốt cho giáo viên UDCNTT.
b) BGH quan tâm chỉ đạo sâu sát, được tạo điều kiện để học tập các chuyên đề đổi mới.
c) Giáo viên luôn có tinh thần học tập, trao đổi kiến thức, cập nhật thông tin để nâng cao trình độ. Tập thể giáo viên trong tổ đoàn kết.
* Khó khăn: Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp có những ảnh hưởng không thuận lợi đến việc dạy học.
II. Các chỉ tiêu chủ yếu.
1. Chỉ tiêu chung của trường:
a. Đối với học sinh:
- Công tác huy động đầu năm học đạt 100% trong độ tuổi đến trường.
- Học lực: Giỏi: Trên 26,5 %
- Hạnh kiểm: Tốt: Trên 90 %
- Tỷ lệ lên lớp thẳng: 100 %
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở đạt 100%.
- Tỷ lệ duy trì số lượng đến cuối năm: 98 % trở lên, trong đó bỏ học dưới 1%.
- Chất lượng mũi nhọn: phấn đấu có nhiều giải huyện-tỉnh trên tất cả các hội thi.
- Có sản phẩm dự thi KHKT và có sản phẩm dự thi STTTNNĐ các cấp
- Có học sinh đổ vào trường chuyên Quốc học Huế.
- 100% học sinh lớp 8 tham gia học nghề phổ thông, tỷ lệ duy trì trên 98%, tỷ lệ tốt nghiệp nghề trên 100%.
- Phổ cập giáo dục: duy trì đạt chuẩn mức độ 2.
b. Đối với giáo viên:
- 100 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường
- Phấn đấu trên 90% CB-GV-NV đạt lao động tiên tiến và 15% CSTĐ cơ sở trên tổng số lao động tiên tiến.
2. Chỉ tiêu của tổ:
a. Chất lượng đại trà:
ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TOÁN - Năm học 2021 - 2022
Lớp |
SS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
|||||
|
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
6/1 |
26 |
5 |
19.2 |
8 |
30.8 |
11 |
42.3 |
2 |
7.7 |
0 |
0 |
6/2 |
28 |
7 |
25 |
10 |
35.7 |
10 |
35.7 |
1 |
3.6 |
0 |
0 |
6/3 |
27 |
7 |
25.9 |
11 |
40.7 |
9 |
33.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/4 |
26 |
7 |
26.9 |
10 |
38.5 |
9 |
34.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng K6 |
107 |
26 |
24.3 |
39 |
36.4 |
39 |
160.5 |
3 |
2.8 |
0 |
0 |
7/1 |
36 |
10 |
27.8 |
15 |
41.7 |
10 |
27.8 |
1 |
2.8 |
0 |
0 |
7/2 |
36 |
10 |
27.8 |
16 |
44.4 |
10 |
27.8 |
0 |
0 |
|
0 |
7/3 |
35 |
9 |
25.7 |
12 |
34.3 |
14 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/4 |
35 |
10 |
28.6 |
15 |
42.9 |
10 |
28.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng K7 |
142 |
39 |
27.5 |
58 |
40.8 |
44 |
31 |
1 |
0.7 |
0 |
0 |
8/1 |
28 |
7 |
25 |
10 |
35.7 |
10 |
35.7 |
1 |
3.6 |
0 |
0 |
8/2 |
28 |
7 |
25 |
10 |
35.7 |
10 |
35.7 |
1 |
3.6 |
0 |
0 |
8/3 |
26 |
7 |
26.9 |
11 |
42.3 |
8 |
30.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/4 |
26 |
6 |
23.1 |
10 |
38.5 |
10 |
38.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/5 |
28 |
6 |
21.4 |
10 |
35.7 |
9 |
32.1 |
3 |
11 |
0 |
0 |
Cộng K8 |
136 |
33 |
24.3 |
51 |
37.5 |
47 |
193.4 |
5 |
3.7 |
0 |
0 |
9/1 |
30 |
5 |
16.7 |
10 |
33.3 |
13 |
43.3 |
2 |
6.7 |
0 |
0 |
9/2 |
31 |
8 |
25.8 |
7 |
22.6 |
14 |
45.2 |
2 |
6.5 |
0 |
0 |
9/3 |
32 |
7 |
21.9 |
9 |
28.1 |
16 |
50 |
0 |
0 |
|
0 |
9/4 |
32 |
8 |
25 |
16 |
50 |
8 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/5 |
26 |
7 |
26.9 |
7 |
26.9 |
11 |
42.3 |
1 |
3.8 |
0 |
0 |
Cộng K9 |
151 |
35 |
23.2 |
49 |
32.5 |
62 |
41.1 |
5 |
3.3 |
0 |
0 |
Toàn trường |
536 |
133 |
24.8 |
197 |
36.8 |
192 |
35.8 |
14 |
2.6 |
0 |
0 |
ĐĂNG KÍ CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN TIN HỌC - Năm học 2021 - 2022
Lớp |
SS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
|||||
|
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
6/1 |
26 |
7 |
26.9 |
9 |
34.6 |
10 |
38.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/2 |
28 |
8 |
28.6 |
9 |
32.1 |
11 |
39.3 |
|
0 |
0 |
0 |
6/3 |
27 |
8 |
29.6 |
9 |
33.3 |
10 |
37 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/4 |
26 |
7 |
26.9 |
10 |
38.5 |
9 |
34.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng K6 |
107 |
30 |
28 |
37 |
34.6 |
40 |
142.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/1 |
36 |
10 |
27.8 |
15 |
41.7 |
11 |
30.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/2 |
36 |
10 |
27.8 |
14 |
38.9 |
12 |
33.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/3 |
35 |
9 |
25.7 |
12 |
34.3 |
14 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/4 |
35 |
9 |
25.7 |
13 |
37.1 |
13 |
37.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng K7 |
142 |
38 |
26.8 |
54 |
38 |
50 |
35.2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/1 |
28 |
8 |
28.6 |
13 |
46.4 |
7 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/2 |
28 |
8 |
28.6 |
12 |
42.9 |
8 |
28.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/3 |
26 |
8 |
30.8 |
10 |
38.5 |
8 |
30.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/4 |
26 |
7 |
26.9 |
11 |
42.3 |
8 |
30.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/5 |
28 |
8 |
28.6 |
12 |
42.9 |
8 |
28.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng K8 |
136 |
39 |
28.7 |
58 |
42.6 |
39 |
135.9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/1 |
30 |
11 |
36.7 |
14 |
46.7 |
5 |
16.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
31 |
11 |
35.5 |
15 |
48.4 |
5 |
16.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/3 |
32 |
12 |
37.5 |
15 |
46.9 |
5 |
15.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/4 |
32 |
12 |
37.5 |
15 |
46.9 |
5 |
15.6 |
|