Trần Thị Thu Hà
Kế hoạch năm 2024-2025
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phong Hiền, ngày 10 tháng 09 năm 2024
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2024– 2025
Họ và tên giáo viên: Trần Thị Thu Hà
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phong Hiền, ngày 10 tháng 09 năm 2024 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2024– 2025
Họ và tên giáo viên: Trần Thị Thu Hà Tổ: Toán - Tin
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Tin khối 6, Tin khối 8, Hoạt động TN-HN 8, BDHSG TIN 8
- Chủ nhiệm: Lớp 8/5
Năm học 2024 – 2025 được tiếp thu nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là “Đổi mới sáng tạo, nâng cao chất lượng, đoàn kết kỷ cương”.
Năm học Thực hiện Công văn số 2633/SGDĐT-GDPT ngày 05/9/2024 của Sở GDĐT về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2024-2025, nhằm tạo ra những chuyển biến lớn và đồng bộ trên tất cả các mặt, nâng cao chất lượng giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn, bản thân tôi đề ra kế hoạch giáo dục cá nhân thực hiện trong năm học 2024 – 2025 như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
Được sự quan tâm tạo điều kiện rất lớn của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn và các thầy cô giáo trong trường bản thân tôi đã được tham gia đầy đủ các đợt tập huấn môn Tin học do Sở, Phòng tổ chức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Bản thân có năng lực chuyên môn sư phạm tốt, có tinh thần trách nhiệm cao, yêu nghề, gắn bó với trường lớp, có phẩm chất chính trị và trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, đáp ứng được yêu cầu của bộ môn, chất lượng giảng dạy ngày càng nâng cao
Chủ động xây dựng kế hoạch dạy học, ngoại khóa, thao giảng, tham gia các tiết dạy tốt do nhà trường phát động. Tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường phát động.
2. Khó khăn:
Do bộ môn Tin học năm nay mới thay sách lớp 6,7,8,9 nên còn mới mẽ so với các em học sinh, tài liệu tham khảo quá ít nên vốn kiến thức Tin học của các em còn hạn hẹp, các em chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học còn xem thường bộ môn nên trong các tiết học các em còn khó khăn trong việc tiếp thu kiến thức. Số học sinh có máy tính ở nhà ít, thời gian thực hành ở trường ít. Bản thân giáo viên do nhà ở xa trường nên còn khó khăn trong việc đi lại và giúp đỡ học sinh yếu.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2024 – 2025
I. Kế hoạch dạy học:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC LỚP 6
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học: Lớp 6/1, 6/2, 6/3, 6/4: Tổng số HS: 151
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học
|
Số tiết
|
Thời điểm
|
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học
|
|||||
HỌC KÌ I |
||||||||||
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng (5 tiết) |
||||||||||
1 |
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
1 |
Tuần 1 |
Máy tính, tivi, phiếu hoc tập |
Lớp học |
|||||
2 |
Bài 2. Xử lí thông tin |
2 |
Tuần 2 |
Máy tính, tivi, phiếu hoc tập |
Lớp học |
|||||
3 |
Tuần 3 |
Máy tính , tivi, phiếu hoc tập |
Lớp học |
|||||||
4 |
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
2 |
Tuần 4 |
Máy tính, tivi, phiếu hoc tập |
Lớp học |
|||||
5 |
Tuần 5 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||||
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (5 tiết) |
||||||||||
6 |
Bài 4. Mạng máy tính |
2 |
Tuần 6 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, máy tínhcó kết nối mạng |
Lớp học |
|||||
7 |
Tuần 7 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, máy tính có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||||
8 |
Bài 5. Internet |
2 |
Tuần 8 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, máy tính có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||
9 |
Tuần 9 |
Máy tính GV, tivi, bảng nhóm, máy tính có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||||
10 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
1 |
Tuần 10 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|||||
Chủ đề 3: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (6 tiết) |
||||||||||
11 |
Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu |
2 |
Tuần 11 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||
12 |
Tuần 12 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
13 |
Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
2 |
Tuần 13 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, máy tính có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||
14 |
Tuần 14 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
15 |
Bài 8. Thư điện tử |
2 |
Tuần 15 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Lớp học |
|||||
16 |
Tuần 16 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
17 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 17 |
Máy tính, Tivi, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
18 |
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
Tuần 18 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|||||
HỌC KÌ II |
||||||||||
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số( 1 tiết) |
||||||||||
19 |
Bài 9. An toàn thông tin trên Internet |
1 |
Tuần 19 |
Máy tính, tivi, phiếu hoc tập |
Lớp học |
|||||
Chủ đề 5: Ứng dụng tin học (8 tiết) |
Tuần 29 |
Máy tính, Tivi, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||||
20 |
Bài 10. Sơ đồ tư duy |
2 |
Tuần 20 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
21 |
Tuần 21 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
22 |
Bài 11.Định dạng văn bản |
2 |
Tuần 22 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
23 |
Tuần 23 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
24 |
Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
2 |
Tuần 24 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
25 |
Tuần 25 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||
26 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
Tuần 26 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|||||
27 |
Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
Tuần 27 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||
28 |
Bài 14. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện sổ lưu niệm |
2 |
Tuần 28 |
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||
29 |
Tuần 29 |
|||||||||
Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính( 5 tiết) |
||||||||||
30 |
Bài 15. Thuật toán |
1 |
Tuần 30 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
31 |
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển |
2 |
Tuần 31 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
32 |
Tuần 32 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||||
33 |
Bài 17. Chương trình máy tính |
1 |
Tuần 33 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
Máy tính, tivi, bảng nhóm, phòng máy có kết nối mạng |
Phòng TH |
|||||||||
34 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 34 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
|||||
35 |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
Tuần 35 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC LỚP 8
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học: Lớp 8/1, 8/2, 8/3, 8/4, 8/5: Tổng số HS: 155
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết theo PPCT |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
HỌC KÌ I |
||||||
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng (2 tiết) |
||||||
1 |
Bài 1: Lược sử công cụ tính toán |
2 |
1, 2 |
Tuần 1,2 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (4 tiết) |
||||||
2 |
Bài 2: Thông tin trong môi trường số |
2 |
3, 4 |
Tuần 3,4 |
Máy tính, TV, một số video về Vấn nạn tin giả |
Lớp học |
3 |
Bài 3: Thực hành: Khai thác thông tin số |
2 |
5, 6 |
Tuần 5,6 |
Máy tính, máy chiếu |
Phòng TH |
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số (1 tiết) |
||||||
4 |
Bài 4: Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số |
1 |
7 |
Tuần 7 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
5 |
Ôn tập giữa kì I |
1 |
8 |
Tuần 8 |
Máy tính, TV |
Lớp học |
5 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 |
9 |
Tuần 9 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
Chủ để 4: Ứng dụng tin học (13 tiết) |
||||||
6 |
Bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế |
2 |
10 |
Tuần 10 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
11 |
Tuần 11 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
7 |
Bài 6: Sắp xếp và lọc dữ liệu |
2 |
12, 13 |
Tuần 12, 13 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
8 |
Bài 7: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ |
2 |
14 |
Tuần 14 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
9 |
Bài 8a: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản |
2 |
15 |
Tuần 15 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
16 |
Tuần 16 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
10 |
Ôn tập cuối học kỳ I |
1 |
17 |
Tuần 17 |
Máy tính, TV |
Lớp học |
11 |
Kiểm tra cuối học kì I |
1 |
18 |
Tuần 18 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
HỌC KÌ II |
||||||
12 |
Bài 9a: Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản |
1 |
19 |
Tuần 19 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
13 |
Bài 10a: Định dạng nâng cao cho bài trình chiếu |
2 |
20 |
Tuần 20 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
21 |
Tuần 21 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
14 |
Bài 11a: Sử dụng bản mẫu tạo bài trình chiếu |
1 |
22 |
Tuần 22 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (8 tiết) |
||||||
15 |
Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình |
2 |
23 |
Tuần 23 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
24 |
Tuần 24 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
16 |
Ôn tập giữa kì II |
1 |
25 |
Tuần 25 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
17 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 |
26 |
Tuần 26 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
18 |
Bài 13. Biểu diễn dữ liệu |
2 |
27 |
Tuần 27 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
28 |
Tuần 28 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
19 |
Bài 14. Cấu trúc điều khiển |
2 |
29 |
Tuần 29 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
30 |
Tuần 30 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
20 |
Bài 15. Gỡ lỗi |
2 |
31 |
Tuần 31 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
32 |
Tuần 32 |
Máy tính, TV |
Phòng TH |
|||
Chủ đề 6: Hướng nghiệp với tin học (1 tiết) |
||||||
21 |
Bài 16. Tin học với nghề nghiệp |
1 |
33 |
Tuần 33 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
22 |
Ôn tập học kì II |
1 |
34 |
Tuần 34 |
Máy tính, TV, phiếu học tập |
Lớp học |
23 |
Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
35 |
Tuần 35 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP LỚP 8
NĂM HỌC 2024-2025
Cả năm : 35 tuần x 3 tiết/tuần = 105 tiết
I. Kế hoạch dạy học: Lớp 8/1, 8/2, 8/3, 8/4
Thứ tự tiết |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Chủ đề 1: Em với nhà trường |
|||||
1 |
SHDC: Khai giảng năm học mới |
1 |
Tuần 1 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
2 |
HĐGDCĐ: Xây dựng và giữ gìn tình bạn |
1 |
Lớp học |
||
3 |
SHL: Chia sẻ kết quả của hoạt động xây dựng và gìn giữ tình bạn |
1 |
Lớp học |
||
4 |
SHDC: Tham gia các cuộc phát động, giao lưu do Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh tổ chức. |
1 |
Tuần 2 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
5 |
HĐGD : Phòng tránh bắt nạt học đường |
1 |
Lớp học |
||
6 |
SHL: Chia sẻ sản phẩm làm được và kết quả rèn luyện kĩ năng phòng tránh bắt nạt học đường |
1 |
Lớp học |
||
7 |
SHDC: Tham gia lễ phát động cuộc thi “Em yêu trường em”. |
1 |
Tuần 3 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
8 |
HĐGD: Xây dựng truyền thống nhà trường |
1 |
Lớp học |
||
9 |
SHL: Chia sẻ những việc làm cụ thể đã thực hiện được để góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. Đánh giá chủ đề 1 |
1 |
Lớp học |
||
Chủ đề 2: Khám phá bản thân |
|||||
10 |
SHDC: Tham gia nói chuyện về chuyên đề: "Nét đẹp tuổi trăng tròn” |
1 |
Tuần 4 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
11 |
HĐGD: Tính cách và cảm xúc của tôi ( tiết 1) |
1 |
Lớp học |
||
12 |
SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện tính cách của bản thân |
1 |
Lớp học |
||
13 |
SHDC: Tham gia cuộc thi “Nghệ sĩ kịch câm tài ba”. |
1 |
Tuần 5 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
14 |
HĐGD: Tính cách và cảm xúc của tôi (tiết 2) |
1 |
Lớp học |
||
15 |
SHL:Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng điều chỉnh cảm xúc của bản thân theo hướng tích cực |
1 |
Lớp học |
||
16 |
SHDC: Nghe nói chuyện về một số nhà thương thuyết trong cuộc sống hiện đại |
1 |
Tuần 6 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
17 |
HĐGD theo chủ đề: Khả năng tranh biện, thương thuyết của tôi (tiết 1). |
1 |
Lớp học |
||
18 |
SHL: Chia sẻ kết quả tự đánh giá khả năng tranh biện, thương thuyết của bản thân. |
1 |
Lớp học |
||
19 |
SHDC: Tranh biện và thương thuyết về một số vấn đề mà HS THCS hiện nay đang quan tâm. |
1 |
Tuần 7 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
20 |
HĐGD: Khả năng tranh biện, thương thuyết của tôi (tiết 2). |
1 |
Lớp học |
||
21 |
SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện khả năng tranh biện, thương thuyết để bảo vệ quan điểm của bản thân trong một số tình huống. Đánh giá chủ đề 2 |
1 |
Lớp học |
||
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân |
|||||
22 |
SHDC: Trách nhiệm của HS THCS. |
1 |
Tuần 8 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
23 |
HĐGD: Sống có trách nhiệm (tiết 1). |
1 |
Lớp học |
||
24 |
SHL: Tranh biện về quan điểm “Chỉ khi hoàn thành được trách nhiệm học tập, học sinh mới có thể thực hiện các trách nhiệm khác”. |
1 |
Lớp học |
||
25 |
SHDC: Kịch tương tác thể hiện trách nhiệm của học sinh. |
1 |
Tuần 9 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
26 |
HĐGD: Sống có trách nhiệm (tiết 2). |
1 |
Lớp học |
||
27 |
SHL: Chia sẻ về tấm gương HS THCS thực hiện tốt trách nhiệm của bản thân. |
1 |
Lớp học |
||
28 |
SHDC: Cuộc thi “Ai nhanh trí hơn”. |
1 |
Tuần 10 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
29 |
HĐGD theo chủ đề: Kiểm tra giữa Học kì I |
1 |
|
||
30 |
SHL:Chia sẻ kết quả rèn luyện kĩ năng nhận diện và thể hiện trách nhiệm của bản thân trong các hoạt động. |
1 |
|
||
31 |
SHDC: Diễn đàn về kĩ năng từ chối trong việc tự bảo vệ bản thân |
|
Tuần 11 |
|
|
32 |
HĐGD : Kĩ năng từ chối (tiết 1). |
1 |
Lớp học |
||
33 |
SHL: Chia sẻ kết quả sưu tầm các mẫu câu từ chối cụ thể ứng với mỗi hình thức từ chối |
1 |
Lớp học |
||
34 |
SHDC: Biểu diễn tiểu phẩm thể hiện kĩ năng từ chối. |
1 |
Tuần 12 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
35 |
HĐGD: Kĩ năng từ chối ( tiết 2). |
1 |
Lớp học |
||
36 |
SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện và thực hiện kĩ năng từ chối trong một số tình huống cụ thể. |
1 |
Lớp học |
||
37 |
SHDC: Tọa đàm “Ảnh hưởng của tiếp thị, quảng cáo đối với việc mua sắm và tiêu dùng”. |
1 |
Tuần 13 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
38 |
HĐGD: Người tiêu dùng thông thái |
1 |
Lớp học |
||
39 |
SHL: Chia sẻ về việc rèn luyện kĩ năng ra quyết định chi tiêu của bản thân trước tác động của tiếp thị quảng cáo. |
1 |
Lớp học |
||
Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân |
|||||
40 |
SHDC: Biểu diễn tiểu phẩm về tiếp thị, quảng cáo và tiêu dùng |
1 |
Tuần 14 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
41 |
HĐGD : Nhà kinh doanh nhỏ |
1 |
Lớp học |
||
42 |
SHL: Chia sẻ kết quả rèn luyện để trở thành người tiêu dùng thông thái |
1 |
Lớp học |
||
43 |
SHDC: Giao lưu: Vấn đề kinh doanh đối với HS THCS. |
1 |
Tuần 15 |
SGK, SGV, trảnh ảnh minh họa, máy chiếu, máy tính kết nối internet |
Sân trường |
44 |
HĐGD: Rèn luyện sự tự chủ (tiết 1). |
1 |
Lớp học |
||
45 |
SHL:Chia sẻ về việc tìm hiểu kế hoạch kinh doanh ở địa phương.. |
1 |
Lớp học |
||
46 |
SHDC:Diễn đàn: Tự chủ đối với |