Trương Văn Dũng
Kế hoạch năm 2015-2016
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Phong Hiền, ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên giáo viên: Trương Văn Dũng Tổ: Toán - Tin
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Toán93, 83; 84
- Chủ nhiệm: lớp 93
- Công tác Đảng, Đoàn: Đoàn viên công đoàn
- Công tác khác: BD HSG MTCT lớp 8
Năm học 2015-201 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiên, học sinh tích cực". Năm học " Tiếp tục đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng giáo dục", bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
Bản thân được đào tạo chính quy, trong tổ có tinh thần đoàn kết cao, các thành viên có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau nhiệt tình.
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất phần nào đã đáp ứng được cho việc dạy và học, đồ dùng dạy học đối đủ .
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị: Có lập trường tư tưởng vững vàng kiên định.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước: Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị: Đảm bảo số lượng học sinh đến cuối năm , đảm bảo chất lượng ngày, giờ công lao động, chấp hành tốt mọi nội quy, quy chế của Ngành, Trường đề ra.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: Bản thân luôn cố gắng thực hiện tốt cuộc vân động : “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
5. Việc thực hiện cuộc vận động: Thực hiện tôt : “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình: Đúng, đủ,kịp thời theo quy định, soạn ,giảng, chấm chữa cập nhật thông tin thường xuyên kịp thời.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn: Đúng và đầy đủ theo quy định của Bộ và Sở , Phòng giáo dục đào tạo.
3. Hồ sơ sổ sách: Đầy đủ
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
Trong giảng dạy phối hợp nhiều phương pháp dạy học có sử dụng CNTT.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra trong từng tiết học , bài kiểm tra 15 phút, bài kiểm tra định kỳ.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi: Bồi dưỡng MTCT Khối 8, Giải toán qua mạng Khối 8
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
Lớp |
Kiến thức yếu kém |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1/ |
Trần Thái Bình |
9/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
2/ |
Trần Thị Hạnh |
9/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
3/ |
Nguyễn Đình Tài |
9/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
4/ |
Trần Công Lanh |
9/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
5/ |
Nguyễn Hải Hùng |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
6/ |
Trương Nhật Khan |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
7/ |
Nguyễn Đình Anh |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
8/ |
Nguyễn Đình Bảo Lộc |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
9/ |
Phan Thị Huyền Trân |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
10/ |
Nguyễn Đình Hoàng Anh |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
11/ |
Hoàng Đăng Sơn |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
12/ |
Đặng Thị Minh Anh |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
13/ |
Đỗ Văn Huy |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
14/ |
Ngô Văn Nhật |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
15/ |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
16/ |
Trần Quang Bảo Tiến |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
17/ |
Nguyễn Hữu Vương |
8/3 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
18/ |
Văn Hữu Hùng |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
19/ |
Nguyễn Văn Kỳ |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
20/ |
TrầnThị Kim Anh |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
21/ |
Hoàng Thị Hương |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
22/ |
Nguyễn Lưu Anh |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
23/ |
Nguyễn Đình Tài |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
24/ |
Trà Thị Chi |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
25/ |
Trương Hoàng Lâm |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
26/ |
Nguyễn Đình Pho |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
27/ |
Bùi Diên Phúc |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
28/ |
Hồ Anh Quôc |
8/4 |
Toán |
T.bình, Cuối HKI |
- Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
- Thường xuyên kiểm tra vở bài tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau, động viên khuyến khích các em nói nhiều hơn từ đó để có biện pháp rèn cách diễn đạt, cách trình bày bài giải. Có biện pháp thích đáng đối với các em lười học
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
93 |
30 |
1 |
3,3 |
6 |
20 |
19 |
63,4 |
4 |
13,3 |
0 |
0 |
83 |
32 |
0 |
0 |
7 |
21,9 |
12 |
37,5 |
13 |
40,6 |
0 |
0 |
84 |
32 |
0 |
0 |
6 |
18,8 |
15 |
46,8 |
11 |
34,4 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
93 |
30 |
2 |
6,6 |
10 |
33,3 |
17 |
56,8 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
29 |
96,7 |
1 |
3,3 |
82 |
32 |
2 |
6,25 |
8 |
25 |
20 |
62,5 |
2 |
6,3 |
0 |
0 |
30 |
93,7 |
2 |
6,3 |
84 |
22 |
2 |
6,25 |
10 |
31,3 |
18 |
56,2 |
2 |
6,25 |
0 |
0 |
30 |
93,7 |
4 |
6,3 |
8) Công tác thông tin hai chiều:
Kịp thời thực hiện đúng quy định.
9) Biện pháp: Soạn, giảng, chấm chữa thường xuyên kịp thời, đủ đúng theo quy định.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1/. Dự giờ – Thao giảng:
b- Dự giờ: 19 tiết / năm
c- Thao giảng: 4 tiết / năm
2/. Thi giáo viên giỏi các cấp: Không
3/. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Đầy đủ theo quy định.
4/. Bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin: 4 tiết
5/. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6/. Biện pháp: Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan đề ra.
Tìm tòi tham khảo tài liệu các nội dung có liên quan tới bài dạy, tiếp thu ý kiến, góp ý của đồng nghiệp nhằm nâng cao chất lượng giờ dạy, chất lượng HS
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:
a- Tình hình lớp: Tổng số: 32 Nam: 16 Nữ: 16
Số HS con liệt sĩ: 0 Số HS con thương binh: 0
Số HS hộ nghèo: 01 Số HS hộ cận nghèo: 0
Học sinh khuyết tật: 0
- Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm: 32 Tỷ lệ: 100 %
- Biện pháp:
Động viên khuyến khích các em kịp thời kết hợp với gia đình và các lực lượng khác để nắm thêm thông tin để giúp đỡ kịp thời.
- Công tác thăm lớp:
b- Chất lượng đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
83 |
32 |
15 |
46,9 |
13 |
40,6 |
4 |
12,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
83 |
32 |
0 |
0 |
6 |
18,8 |
13 |
40,5 |
13 |
40,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
83 |
32 |
20 |
62,5 |
10 |
31,3 |
2 |
6,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
83 |
32 |
2 |
6,3 |
10 |
31,3 |
18 |
56,1 |
2 |
6,3 |
0 |
0 |
28 |
84.8 |
5 |
15,2 |
d- Biện pháp:
Gần gũi, động viên, cởi mở và khuyến khích, giúp đỡ kịp thời
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giáo:
Tham gia đầy đủ đúng theo quy định các hoạt động của các đoàn thể khác trong nhà trường.
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
1/. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
“ Một số giải pháp giúp học sinh học tốt phân môn Hình học 8 ”
2/. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
D. KIẾN NGHỊ:
Trang cấp cho Giáo viên phòng máy để giáo viên cập nhật các chuyên đề cần thiết cho công tác giảng dạy và bồi dưỡng HSG
Tổ trưởng
|
Người thực hiện
Trương Văn Dũng |