Trần Ngọc Đức
Kế hoạch năm 2013-2014
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Phong Hiền, ngày 20 tháng 8 năm 2013 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014
Họ và tên giáo viên: Trần Ngọc Đức Tổ: Lý – Hóa – Sinh – Công nghệ
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Tổng phụ trách Đội
- Công tác Đảng, Đoàn:
- Công tác khác:
Năm học 2013-2014 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiên, học sinh tích cực". Năm học thực hiện chủ đề của ngành: "Kỷ cương, chất lượng, nhân văn, phổ cập.", bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
- Nhà trường và các đoàn thể quan tâm tạo điều kiện để công tác Đội ngày càng phát triển
- Nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc.
- Tích cực tự học, tự bồi dưỡng.
- Đã được chuẩn hoá về trình độ, bồi dưỡng nghiệp vụ
2. Khó khăn:
- Nhà ở xa trường nên quỹ thời gian quản lý học sinh vẫn còn thiếu, không thuận lợi lắm.
- Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ cho hoạt động Đội còn thiếu nên quá trình làm việc còn gặp nhiều khó khăn.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng chính trị .Luôn trau dồi đường lối chính trị của Đảng , pháp luật của Nhà nước .
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
- Chấp hành tốt, nghiêm túc các chính sách, pháp luật của nhà nước
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Chấp hành nghiêm túc quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị.
- Tham gia đầy đủ các buổi sinh họat nhóm chuyên môn, tổ chuyên môn.
- Đảm bảo ngày giờ công theo quy định.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
- Nêu cao tinh thần “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, vận dụng vào cuộc sống hiệu quả, thiết thực.
5. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”:
- Luôn rèn luyện bản thân để trở thành tấm gương tốt với học sinh.
- Luôn học hỏi nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn của bản thân để đáp ứng yêu cầu đổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá.
- Tăng cường công tác tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ để đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung chương trình, PPDH, kiểm tra đánh giá, ứng dụng CNTT trong dạy học.
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
- Giảng dạy đúng chương trình , chuẩn kĩ năng kiến thức. Không cắt xén chương trình .
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Đảm bảo quy chế chuyên môn, chấm chữa kịp thời đúng quy định.
3. Hồ sơ sổ sách:
- Hồ sơ đầy đủ, đảm bảo số lượng, chất lượng. Cập nhật kịp thời.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Tích cực vận dụng đổi mới phương pháp dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin trong các tiết học.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Thực hiện đổi mới kiểm tra đánh giá đúng quy định.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
- Tích cực ứng dụng CNTT trong việc tổ chức hoạt động Đội, Đoàn
- Khai thác, sử dụng các thiết bị dạy học có hiệu quả để nâng cao chất lượng môn học.
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
-………………………………………………………………………………………………………….…………
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
-………………………………………………………………………………………………………….…………
- Có kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém ( nếu có ).
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
kiến thức yếu kém |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
- Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8) Công tác thông tin hai chiều:
- Theo dõi, cập nhật kịp thời các thông tin, kế hoạch của tổ chuyên môn, trường, Đoàn, công đoàn
9) Biện pháp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Dự giờ – Thao giảng:
b- Dự giờ: 19 tiết/ năm
c- Thao giảng: 4 tiết / năm ( nếu có phân công giảng dạy )
2. Thi giáo viên giỏi các cấp: Tham gia thi GV-TPT giỏi cấp huyện ( nếu có tổ chức )
3. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn, các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.
4. Bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin:
5. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6. Biện pháp:
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:
a- Tình hình lớp: Tổng số: Nam: Nữ:
Số HS con liệt sĩ: .. Số HS con thương binh: ..
Số HS hộ nghèo: .. Số HS hộ cận nghèo: ..
Học sinh khuyết tật: ..
STT |
Họ và tên học sinh |
Sinh ngày |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm: 28 Tỷ lệ: 100 %
- Biện pháp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Công Tác thăm lớp:
b- Chất lượng đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d- Biện pháp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giao:
- Tham gia đầy đủ các công tác đoàn thể và công tác tổ giao.
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
“ Một số giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động của ban chỉ huy Liên Đội trong trường THCS Phong Hiền”
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
D. KIẾN NGHỊ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tổ trưởng
Nguyễn Duy Sản |
Người thực hiện
Trần Ngọc Đức
|