Phan Thị Thùy Trâm
Kế hoạch năm 2014-2015
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Phong Hiền, ngày 12 tháng09 năm 2013 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014
Họ và tên giáo viên: PHAN THỊ THÙY TRÂM Tổ: Ngoại ngữ
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Tiếng Anh 7/1, 7/2, 7/3, 8/4, 8/5, 8/6
- Chủ nhiệm:
- Công tác Đảng, Đoàn:
- Công tác khác:
Năm học 2013-2014 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiên, học sinh tích cực". Năm học "Dân chủ, Kỷ cương, Tình thương, Phổ cập", bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
- Bản thân được đào tạo chính quy nên thuận lợi trong việc giảng dạy, bản thân yêu nghề và tận tâm với công việc.
- Đa số giáo viên trong tổ có trình độ chuyên môn vững vàng nên trong quá trình sinh hoạt chuyên môn bản thân đã học hỏi được rất nhiều kinh nghiệm nhằm nâng cao tay nghề, phục vụ tốt hơn cho quá trình dạy học lâu dài.
- Được sự quan tâm giúp đỡ của các bạn đồng nghiệp đặc biệt là hội đồng bộ môn và các cấp quản lý.
2. Khó khăn:
- Số học sinh hứng thú học bộ môn Tiếng Anh còn nhiều hạn chế
- Đồ dùng dạy học còn thiếu nên ảnh hưởng không nhỏ đến việc dạy và học.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
Lập trường tư tưởng chính trị vững vàng.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
Luôn luôn chấp hành mọi chủ trương đường, lối chính sách của Đảng và nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Chấp hành đúng quy chế Ngành, quy định của cơ quan.
- Ngày công, giờ công đảm bảo
- Hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
Luôn học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
5. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”:
- Có lối sống giản dị, lành mạnh là tấm gương sáng cho học sinh noi theo..
- Luôn tự tìm tòi, học hỏi để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
Thực hiện đúng đủ chương trình.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
Soạn giảng , chấm chữa kịp thời.
3. Hồ sơ sổ sách:
Hồ sơ sổ sách đầy đủ.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Luôn tìm tòi học hỏi để nâng cao tay nghề.
- Luôn đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.
- Lấy học sinh làm trung tâm.
- Ứng dụng công nghệ thông tin vào tiết dạy nhằm gây hứng thú cho học sinh
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Tiến hành kiểm tra đề chung.
- Kiểm tra theo các mức độ: nhận biết – thông hiểu – vận dụng
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các tiết thao giảng.
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Anh khối 8
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
kiến thức yếu kém |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1 |
Phan Thi Hằng |
Từ vựng,ngữ pháp |
Học sinh có thể bổ sung thêm vốn từ vựng, nắm vững nội dung cơ bản, trọng tâm của bài học , từng bước củng cố kiến thức để kết quả học tập ngày một tiến bộ. |
2 |
Đặng Thị Minh Anh |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
3 |
Nguyễn Đình Quang |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
4 |
Trần Thị Ngọc Hà |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
5 |
Văn Hữu Hướng |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
6 |
Đỗ Thi Hồng Nhung |
Kĩ năng nghe, nói |
Học sinh từng bước rèn luyện các kỹ năng đặc biệt là kỹ năng nghe và nói, từ đó giúp các em hứng thú hơn với môn học. |
7 |
Trương Thị Mỹ Vân |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
8 |
Hồ Hoàng Phi Hà |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
9 |
Trần Thị Hạnh |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
10 |
Đỗ Ngọc Hòa |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
11 |
Hoàng Thị Như Phương |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
12 |
Dương Thi Ngọc Thùy |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
13 |
Nguyễn Thị Thắm |
Kĩ năng nghe, nói |
nt |
14 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
15 |
Phan Đình Lương |
Từ vựng,ngữ pháp |
Nt |
16 |
Phan Đình Mạnh |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
17 |
Hoàng Trần Phước Tài |
Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
nt |
18 |
Hoàng Đăng Hiếu |
Từ vựng,ngữ pháp |
nt |
19 20 |
Trịnh Thi Hường Lê Phú |
Từ vựng,ngữ pháp Kĩ năng nghe, nói,ngữ pháp,từ vựng |
Nt |
- Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
- Nhắc nhở học sinh học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Phối hợp tốt giữa gia đình và nhà trường.
- Động viên, khuyến khích các em
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/1 |
29 |
2 |
6,9 |
8 |
27,6 |
16 |
55,2 |
3 |
10,3 |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
8 |
27,6 |
4 |
13,8 |
13 |
44,8 |
4 |
13,8 |
0 |
0 |
7/3 |
30 |
5 |
16,7 |
10 |
33,3 |
8 |
26,7 |
7 |
23,3 |
0 |
0 |
8/4 |
31 |
4 |
12,9 |
8 |
25,8 |
15 |
48,4 |
4 |
12,9 |
0 |
0 |
8/5 |
29 |
4 |
13,8 |
13 |
44,8 |
9 |
31,1 |
3 |
10,3 |
0 |
0 |
8/6 |
33 |
26 |
78,8 |
7 |
21,2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/1 |
29 |
2 |
6,9 |
8 |
27,6 |
15 |
51,7 |
4 |
13,8 |
0 |
0 |
25 |
86,2 |
4 |
13,8 |
7/2 |
29 |
5 |
17,2 |
8 |
27,6 |
12 |
41,4 |
4 |
13,8 |
0 |
0 |
25 |
86,2 |
4 |
13,8 |
7/3 |
30 |
4 |
13,3 |
10 |
33,3 |
13 |
43,4 |
3 |
10 |
0 |
0 |
27 |
90 |
3 |
10 |
8/4 |
31 |
3 |
9,7 |
9 |
29 |
15 |
48,4 |
4 |
12,9 |
0 |
0 |
27 |
87,1 |
4 |
12,9 |
8/5
8/6 |
29
33 |
4
24 |
13,8
72,7 |
10
7 |
34,5
21,2 |
11
2 |
37,9
6,1 |
4
0 |
13,8
0 |
0
0 |
0
0 |
25
33 |
86,2
100 |
4
0 |
13,8
0 |
8) Công tác thông tin hai chiều:
Phối hợp tốt giữa gia đình và nhà trường
9) Biện pháp:
- Nhắc nhở học sinh thường xuyên học bài.
- Tạo điều kiện cho các em sửa điểm xấu.
- Động viên, khuyến khích nhằm giúp các em thấy tự tin hơn trong học tập.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Dự giờ – Thao giảng:
b- Dự giờ: 18 tiết/ năm
c- Thao giảng: 4 tiết/ năm
2. Thi giáo viên giỏi các cấp:
3. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Tham gia đầy đủ
4. Bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin: 4
5. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6. Biện pháp:
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:
a- Tình hình lớp: Tổng số: Nam: Nữ:
Số HS con liệt sĩ: Số HS con thương binh:
Số HS hộ nghèo: Số HS hộ cận nghèo:
Học sinh khuyết tật:
STT |
Họ và tên học sinh |
Sinh ngày |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm: Tỷ lệ: %
- Biện pháp:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Công Tác thăm lớp:
b- Chất lượng đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d- Biện pháp:
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giáo:
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm: Giúp học sinh học từ vựng qua các trò chơi
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở
D. KIẾN NGHỊ:
Mua thêm máy cassette, bảng phụ
Tổ trưởng
|
Người thực hiện
Phan Thị Thùy Trâm
|