Nguyễn Thị Thúy Hoa
Kế hoạch năm 2013-2014
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Phong Hiền, ngày 25 tháng 8 năm 2013 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Thúy Hoa Tổ: Lý-Hoá-Sinh-Công Nghệ
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Sinh 94,5,6 61,2,3
- Chủ nhiệm: lớp 62
- Công tác Đảng, Đoàn:Là Đoàn viên công đoàn
- Công tác khác:
Năm học 2014-2014 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiên, học sinh tích cực". Năm học "kỷ cương – Chất lượng – Nhân văn – Phổ cập ", bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
Bản thân được đào tạo chính quy, trong tổ có tinh thần đoàn kết cao, các thành viên có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau nhiệt tình.
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất chưa đáp ứng cho việc dạy và học, đồ dùng dạy học còn thiếu nhiều.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2014 – 2014
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị: Có lập trường tư tưởng vững vàng kiên định.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước: Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động: Chấp hành tốt mọi nội quy, quy chế của ngành, trường đề ra.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
5. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”:
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình: Đúng, đủ,kịp thời theo quy định, soạn ,giảng, chấm chữa cập nhật thông tin thường xuyên kịp thời.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn: Đúng , đủ theo quy định của bộ và sở , phòng giáo dục đào tạo.
3. Hồ sơ sổ sách: Đầy đủ
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
Trong giảng dạy phối hợp nhiều phương pháp dạy học.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra trong từng tiết học , bài kiểm tra 15 phút, bài kiểm tra định kỳ.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành: 4 tiết/ năm
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi: Bồi dưỡng có chất lượng môn sinh, phấn đấu có học sinh giỏi cấp huyện
b- Phụ đạo học sinh yếu kém: Quan tâm đến việc giảng dạy đối tượng học sinh yếu các lớp mà bản thân phụ trách.
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
kiến thức yếu kém |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1 |
Đinh Văn Hòa 94 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
2 |
Đỗ Hữu Hưng 94 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
3 |
Hoàng Văn Thông 94 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
4 |
Đỗ Hữu Hào 95 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
5 |
Huỳnh Văn Lin 95 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
6 |
Đào Quang Long 95 |
Hoc yếu môn sinh |
Trung Bình |
- Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
Thường xuyên kiểm tra bất cứ vở bài tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau, động viên khuyến khích các em nói nhiều hơn từ đó để có biện pháp rèn cách diễn đạt, Kết hợp với chủ nhiệm có các học sinh yếu trong công tác giảng dạy, nhờ phụ huynh quản lý việc học ở nhà của các em.
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
61 |
23 |
2 |
8,6% |
6 |
26% |
15 |
65.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62 |
28 |
1 |
3,6% |
5 |
17,8% |
22 |
78,6% |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
27 |
3 |
11,1% |
8 |
29,6% |
16 |
59,3% |
0 |
0 |
0 |
0 |
94 |
24 |
2 |
8,3% |
6 |
25% |
16 |
66,7% |
0 |
0 |
0 |
0 |
95 |
23 |
1 |
4,3% |
5 |
21,7% |
17 |
74% |
0 |
0 |
0 |
0 |
96 |
30 |
15 |
50% |
12 |
40% |
3 |
10% |
0 |
0 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
61 |
23 |
3 |
13% |
10 |
43,5% |
10 |
43,5% |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
100% |
0 |
0 |
62 |
28 |
3 |
10,7% |
8 |
28,5% |
17 |
60,8% |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
100% |
0 |
0 |
63 |
27 |
2 |
7,4% |
8 |
29,6% |
17 |
63% |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
100% |
0 |
0 |
94 |
24 |
2 |
8,3% |
6 |
25% |
16 |
66,7% |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
100% |
0 |
0 |
95 |
23 |
1 |
4,3% |
5 |
21,7% |
17 |
74% |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
100% |
0 |
0 |
96 |
30 |
15 |
50% |
15 |
50% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
100% |
0 |
|
8) Công tác thông tin hai chiều:
Kịp thời thực hiện đúng quy định.
9) Biện pháp: Soạn, giảng, chấm chữ thường xuyên kịp thời, đủ đúng theo quy định.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Dự giờ – Thao giảng:
b- Dự giờ: 19 tiết / năm
c- Thao giảng: 4 tiết / năm
2. Thi giáo viên giỏi các cấp: Không
3. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Đầy đủ theo quy định.
4. bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin: 4 tiết
5. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6. Biện pháp: Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan đề ra.
Tìm tòi tham khảo tài liệu các nội dung có liên quan tới bài dạy, tiếp thu ý kiến, góp ý và cố gắng phấn đấu.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:
a- Tình hình lớp: Tổng số: 28 Nam: 14 Nữ: 14
Số HS con liệt sĩ: Số HS con thương binh:
Số HS hộ nghèo: 3 Số HS hộ cận nghèo: 2
Học sinh khuyết tật: 0
STT |
Họ và tên học sinh |
Sinh ngày |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm: 28 Tỷ lệ: 100 %
- Biện pháp:
Động viên khuyến khích các em kịp thời kết hợp với gia đình và các lực lượng khác để nắm thêm thông tin để giúp đỡ kịp thời.
- Công Tác thăm lớp: Thường xuyên thăm lớp để nắm tình hình học sinh
b- Chất lượng đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
62 |
28 |
20 |
71,4 |
8 |
28,6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
100 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
62 |
28 |
1 |
3,6 |
1 |
3,6 |
21 |
78,6 |
4 |
14,2 |
0 |
0 |
22 |
85,8 |
0 |
0 |
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
62 |
28 |
20 |
71,4 |
8 |
28,6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
100 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
62 |
28 |
1 |
3,6 |
7 |
25 |
20 |
71,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
100 |
0 |
0 |
d- Biện pháp:
Gần gũi, động viên, cởi mở và khuyến khích, giúp đỡ kịp thời
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giáo:
Tham gia đầy đủ đúng theo quy định
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm: Một số kinh nghiệm trong phương pháp giải bài tập biến dị môn sinh học 9
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
D. KIẾN NGHỊ:
Bổ sung kịp thời các tranh ảnh, mô hình, dụng cụ cho môn Sinh học và phòng chức năng để thực hành.
Tổ trưởng
Nguyễn Duy Sản |
Người thực hiện
Nguyễn Thị Thuý Hoa
|