Nguyễn Thị Cúc
Kế hoạch năm 2014-2015
Kế hoạch cá nhân 2019-2020
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Phong Hiền, ngày 15 tháng 8 năm 2019 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2019 – 2020
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Cúc Tổ: Hóa- Lý- Sinh- Công nghệ.
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Hóa 93, Hóa 81,2,3,4,5.
- Chủ nhiệm lớp 93
- Công tác Đảng, Đoàn:Là Đoàn viên công đoàn.
- Công tác khác:
Năm học 2019-2020 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
Bản thân được đào tạo chính quy, có chuyên môn vững vàng, bản thân luôn nhiệt tình trong công tác
-Có sự lãnh chỉ đạo của Chi bộ và Ban giám hiệu nhà trường.
- Học sinh ngoan, hiền.
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất chưa đáp ứng cho việc dạy và học, đồ dùng dạy học còn thiếu nhiều.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2019 – 2020:
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị: Có lập trường tư tưởng vững vàng kiên định.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước: Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động: Chấp hành tốt mọi nội quy, quy chế của ngành, trường đề ra.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
5. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”:
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ:
1. Thực hiện chương trình: Đúng, đủ,kịp thời theo quy định, soạn ,giảng, chấm chữa cập nhật thông tin thường xuyên kịp thời.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn: Đúng , đủ theo quy định của bộ và sở , phòng giáo dục đào tạo.
3. Hồ sơ sổ sách: Đầy đủ
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
Trong giảng dạy phối hợp nhiều phương pháp dạy học.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra trong từng tiết học , bài kiểm tra 15 phút, bài kiểm tra định kỳ.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành: 4 tiết/ năm
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
Kiến thức yếu kém |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1 |
Hồ Pham Nghĩa |
||
2 |
Trần Đại Khánh |
||
3 |
Trần Văn Quốc Tuấn |
||
4 |
Trương Thị Trà My |
||
5 |
Trần Quốc Sỹ |
||
6 |
Trần Đình Trung |
||
7 |
Thân Mạnh Thành |
||
8 |
Trần Đình Khoa |
||
9 |
Thân Lê Thanh Phương |
||
10 |
Trương Ngô Th. Khang |
||
11 |
Trần Thị Bảo Quốc |
- Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
Thường xuyên kiểm tra bất cứ vở bài tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau, động viên khuyến khích các em nói nhiều hơn từ đó để có biện pháp rèn cách diễn đạt.
-. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Hóa 93 |
30 |
3 |
10 |
12 |
40 |
11 |
36,7 |
4 |
13,3 |
0 |
0 |
Hóa 81 |
30 |
2 |
6,7 |
10 |
33,3 |
15 |
50 |
3 |
10 |
0 |
0 |
Hóa 82 |
28 |
2 |
7,1 |
10 |
35,7 |
12 |
42,9 |
4 |
14,3 |
0 |
0 |
Hóa 83 |
31 |
3 |
9,7 |
10 |
32,3 |
13 |
41,9 |
5 |
16,1 |
0 |
0 |
Hóa 84 |
28 |
2 |
7,1 |
8 |
28,6 |
15 |
53,6 |
3 |
10,7 |
0 |
0 |
Hóa 85 |
29 |
2 |
6,9 |
10 |
34,5 |
14 |
48,3 |
3 |
10,3 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Hóa 93 |
30 |
7 |
23,3 |
12 |
40 |
11 |
36,7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hóa 81 |
30 |
7 |
23,3 |
10 |
33,3 |
13 |
43,3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hóa 82 |
28 |
7 |
25 |
10 |
35,7 |
11 |
39,3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hóa 83 |
31 |
7 |
22,6 |
10 |
32,3 |
13 |
41,9 |
1 |
3,2 |
0 |
0 |
Hóa 84 |
28 |
7 |
25 |
8 |
28,6 |
13 |
46,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hóa 85 |
29 |
7 |
24,1 |
10 |
34,5 |
12 |
41,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8) Công tác thông tin hai chiều:
Kịp thời thực hiện đúng quy định.
9) Biện pháp: Soạn, giảng, chấm chữ thường xuyên kịp thời, đủ đúng theo quy định.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm:
1. Dự giờ – Thao giảng:
b- Dự giờ: 19 tiết / năm
c- Thao giảng: 4 tiết / năm
2. Thi giáo viên giỏi các cấp: Không
3. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Đầy đủ theo quy định.
4. Bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin: 4 tiết
5. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6. Biện pháp: Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan đề ra.
Tìm tòi tham khảo tài liệu các nội dung có liên quan tới bài dạy, tiếp thu ý kiến, góp ý và cố gắng phấn đấu.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:a- Tình hình lớp: Tổng số: 30 Nam: 11 Nữ: 19
Số HS con liệt sĩ: 0 Số HS con thương binh: 0
Số HS hộ nghèo: 0 Số HS hộ cận nghèo: 0
Học sinh khuyết tật: 0
- Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm: 30 Tỷ lệ: 100 %
- Biện pháp:
Động viên khuyến khích các em kịp thời kết hợp với gia đình và các lực lượng khác để nắm thêm thông tin để giúp đỡ kịp thời.
- Công tác thăm lớp: Thăm gia đình học sinh có hoàn cảnh đặc biệt.
b- Đăng kí chất lượng:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
93 |
30 |
27 |
90 |
3 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
100 |
0 |
0 |
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
93 |
30 |
8 |
26,7 |
15 |
50 |
7 |
23,3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
100 |
0 |
0 |
||
- Biện pháp:
Gần gũi, động viên, cởi mở và khuyến khích, giúp đỡ kịp thời
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giáo:
Tham gia đầy đủ đúng theo quy định
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
“ Một số kinh nghiệm giúp học sinh lớp 8 lập phương trình hóa học tốt”
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến
D. KIẾN NGHỊ:
Bổ sung kịp thời các tranh ảnh, mô hình, hóa chất cho môn Hóa .
Tổ trưởng Nguyễn Duy Sản
|
Người thực hiện
Nguyễn Thị Cúc
|