Lê Thị Kim Anh
Kế hoạch năm 2014-2015
PHÒNG GD&ĐT PHONG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN |
Độc lập - Tự do - Hạnh
|
|
Phong Hiền, ngày 15 tháng 9 năm 2013 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014
Họ và tên giáo viên: Lê Thị
Kim Anh Tổ: Lý-Hóa-Công Nghệ-Sinh
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Sinh học 7/2 ,3,4
Sinh 8/3,4,5
- Chủ nhiệm:Lớp 7/4
- Công tác Đảng, Đoàn: Đoàn
viên công đoàn
- Công tác khác:
Năm học 2013-2014 được học
tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện
hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức
Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự
học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân
thiên, học sinh tích cực". Năm học " Tiếp tục đổi mới quản lý, nâng
cao chất lượng giáo dục", bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện
trong năm học như sau:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:Bản thân được đào tạo chính quy, trong tổ có
tinh thần đoàn kết cao,các thành viên có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau nhiệt tình.
2. Khó khăn:Cơ sở vật chất chưa đáp
ứng cho việc dạy và học ,đồ dùng dạy học
còn thiếu nhiều.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM
HỌC 2012 – 2013
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:Có
lập trường tư tưởng vũng vàng kiên định.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:Nghiêm chỉnh
chấp hành mọi chủ trương,chính sách
của Đảng và pháp luật của nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành,
quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao
động:Chấp hành tốt mọi nội quy, quy chế
của ngành, trường đề ra .
4 Luôn hưởng ứng và nghiêm túc thực
hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
5. Việc thực
hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng
tạo”:
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:Đúng, đủ,
kịp thời theo quy định. Soạn, giảng, chấm chữa cập nhật thông tin thường xuyên
kịp thời.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:Đúng ,đủ theo quy định của bộ
và sở ,phòng giáo dục đào tạo .
3. Hồ sơ sổ sách:Đầy đủ
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
Luôn nghiên cứu, học hỏi đồng nghiệp để tìm ra phương pháp dạy phù hợp với bộ
môn thực trạng học sinh ở lớp mình giảng dạy.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá: Luôn
thực hiện đổi mới việc kiểm tra đánh giá.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị
dạy học – Dạy các tiết thực hành:
Luôn tìm tòi soạn giáo án điện tử tạo nên bài học sinh động hơn.
7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi –
Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng
học sinh giỏi:
b- Phụ đạo học
sinh yếu kém:
* Số lượng học sinh yếu:
STT |
Họ và tên HS |
kiến |
Mục tiêu, thời gian cần đạt |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
-
Biện
pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:
Trong các tiết
dạy cần chú ý các em nhiều lần không chép bài, không học bài cũ. Luôn nhắc nhỡ học sinh soạn bài và xem bài
mới trước khi đến lớp.Tăng cường gọi trả lời để nhằm phát huy tính tích cực của
học sinh giúp các em yêu thích môn học hơn,giáo viên cũng nên cho điểm để
khuyến khích học sinh đặc biệt học sinh yếu kém.
7. Chỉ tiêu về
chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
Trung |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
|
29 |
3 |
10,3 |
7 |
24,1 |
19 |
65,5 |
0 |
|
0 |
|
|
30 |
6 |
20 |
9 |
30 |
15 |
50 |
0 |
|
0 |
|
|
27 |
8 |
29,6 |
10 |
37,0 |
9 |
33,3 |
0 |
|
0 |
|
|
33 |
7 |
21,2 |
10 |
30,3 |
16 |
48,5 |
0 |
|
0 |
|
|
31 |
6 |
19,4 |
9 |
29,0 |
16 |
51,6 |
0 |
|
0 |
|
|
29 |
5 |
17,2 |
7 |
24,1 |
17 |
58,6 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/2 |
29 |
4 |
24,2 |
10 |
34,5 |
15 |
51,7 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
7/3 |
30 |
7 |
23,3 |
12 |
40 |
11 |
36,7 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
7/4 |
27 |
9 |
33,3 |
12 |
44,4 |
6 |
22,2 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
8/3 |
33 |
8 |
24,2 |
12 |
36,4 |
14 |
42,4 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
8/4 |
31 |
7 |
22,6 |
10 |
32,3 |
14 |
45,2 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
8/5 |
29 |
6 |
20,7 |
9 |
31,0 |
14 |
48,3 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8) Công tác
thông tin hai chiều:
Luôn phối hợp với giáo viên chủ nhiệm và
phụ huynh để kịp thời uốn nắn cho học
sinh
9) Biện pháp:
-Nhắc nhỡ học sinh học và làm bài trước khi
đến lớp
- Phê bình những học sinh
vi phạm nhiều lần
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển
năng lực sư phạm
1. Dự giờ –
Thao giảng:
b- Dự giờ: 18
tiết/năm
c- Thao giảng:
4 tiết/năm
2. Thi giáo
viên giỏi các cấp:
3. Tham gia
học tập các chuyên đề chuyên môn:
4. bài giảng
có ứng dụng công nghệ thông tin:
5. Đăng ký làm
đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa: .
6. Biện pháp:Sắp
xếp thời gian phù hợp để hoàn thành tốt mọi công việc được giao trong năm học.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm:
a- Tình hình
lớp: Tổng số: 27 Nam:
16 Nữ: 11
Số HS con liệt
sĩ: Số HS con thương binh:
Số HS hộ nghèo: 02
Số HS hộ cận nghèo: 01
Học sinh
khuyết tật:
STT |
Họ và tên học sinh |
Sinh ngày |
Loại khuyết tật |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu
duy trì đến cuối năm: 27 Tỷ lệ: 100
%
- Biện pháp:
Động viên khuyến khích và dặn các em kịp thời kết với gia
đình và các lực lượng khác để nắm thông tin để giúp đỡ kịp thời..
- Công Tác
thăm lớp:
Tham gia tốt
các hoạt động Đoàn, Đội do trường đề ra.
b- Chất lượng
đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
7/4 |
27 |
20 |
74,1 |
7 |
25,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/4 |
27 |
2 |
7,4 |
7 |
25,9 |
18 |
66,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/4 |
27 |
22 |
81,5 |
5 |
18,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7/4 |
27 |
3 |
11,1 |
9 |
33,3 |
15 |
55,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
d- Biện pháp:Gần
gũi học sinh để kịp thời uốn nắn đối với những học sinh hoang nghịch, giúp các
em nhận ra được điểm sai của mình để sửa chữa,
Luôn luôn kết
hợp với gia đình, với nhà trường để kịp thời khuyến khích học sinh học tốt.
2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giao : Tham gia đầy đủ đúng thời gian
theo quy định
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
II. Đăng ký
danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến
D. KIẾN NGHỊ:
Tổ trưởng
|
Người thực
Lê Thị Kim Anh
|