In trang

Kế hoạch của Trương Văn Dũng Năm 2013

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS PHONG HIỀN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

     Phong Hiền, ngày 25 tháng 8 năm 2014

 

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014

 

Họ và tên giáo viên:  Trương Văn Dũng      Tổ: Toán - Tin

Nhiệm vụ được giao:

- Giảng dạy: Toán92, 65; 66

- Chủ nhiệm:  lớp 66

- Công tác Đảng, Đoàn: Đoàn viên công đoàn

- Công tác khác:

Năm học 2012-2013 được học tập nhiệm vụ năm học của nhà trường, với nhiệm vụ trọng tâm là tiếp tục thực hiện hai cuộc vận động và một phong trào thi đua đó là: Cuộc vận động  "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh", cuộc vận động " Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo" và phong trào thi đua " Xây dựng trường học thân thiên, học sinh tích cực". Năm học " Tiếp tục đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng giáo dục"với phương châm “Kỷ cương – Chất lượng – Nhân văn – Phổ cập” bản thân tôi đề ra kế họach cá nhân thực hiện trong năm học như sau:

A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1. Thuận lợi:

Bản thân được đào tạo chính quy, trong tổ có tinh thần đoàn kết cao, các thành viên có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau nhiệt tình.

2. Khó khăn:

      Cơ sở vật chất chưa đáp ứng cho việc dạy và học, đồ dùng dạy học còn thiếu nhiều.

B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2013 – 2014

I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị: Có lập trường tư tưởng vững vàng kiên định.

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước: Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.

3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động: Chấp hành tốt mọi nội quy, quy chế của ngành, trường đề ra.

4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:

5. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”:

II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ

1. Thực hiện chương trình: Đúng, đủ,kịp thời theo quy định, soạn ,giảng, chấm chữa cập nhật thông tin thường xuyên kịp thời.

2. Thực hiện quy chế chuyên môn: Đúng , đủ theo quy định của bộ và sở , phòng giáo dục đào tạo.

3. Hồ sơ sổ sách:         Đầy đủ

4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:

Trong giảng dạy phối hợp nhiều phương pháp dạy học có sử dụng CNTT.

5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:

Kiểm tra trong từng tiết học , bài kiểm tra 15 phút, bài kiểm tra định kỳ.

6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học

7. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:

a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:  Bồi dưỡng MTCT Khối 9, Giải toán qua mạng K9

b- Phụ đạo học sinh yếu kém:

      * Số lượng học sinh yếu:

 

STT

Họ và tên HS

Lớp

kiến  thức  yếu kém

Mục tiêu, thời gian cần đạt

1

Trà Thị Chi

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

2

Nguyễn Đình Đạt

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

3

Nguyễn Đình Hiếu

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

4

Nguyễn Khoa Luân

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

5

Trần Ngọc Nhẫn

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

6

Ngô Văn Nhật

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

7

Trương Thị Phước

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

8

Nguyễn Đắc Tuệ

6/5

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

9

Lê Văn Chương

9/2

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

10

Trịnh Đức Khoa

9/2

Yếu môn toán

T.Bình- Cuối học kì I

   

    - Biện pháp khắc phục tình trạng học sinh yếu, kém:

    - Thường xuyên kiểm tra bất cứ vở bài tập, xây dựng đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau, động viên khuyến khích các em nói nhiều hơn từ đó để có biện pháp rèn cách diễn đạt, cách trình bày bài giải.

7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:

a- Chất lượng đầu vào:

Môn Lớp

Số HS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

92

24

3

12,5

11

45,83

8

33,37

2

8,3

0

0

65

28

5

17,85

10

35,7

5

17,85

8

28,6

 

 

66

30

20

66,7

8

26,7

2

6,6

0

0

0

0

b- Chỉ tiêu:

Môn Lớp

Số HS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

Trên TB

Dưới TB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

82

24

3

10,7

11

39,3

11

39,3

1

3,7

0

0

 

 

 

 

65

28

5

17,85

10

 35,7

 11

 39,3

 2

 7,15

0

0

 

 

 

 

66

30

20

66,7

8

26,7

2

6,6

0

0

0

0

 

 

 

 

 

8) Công tác thông tin hai chiều:

Kịp thời thực hiện đúng quy định.

9) Biện pháp:  Soạn, giảng, chấm chữa thường xuyên kịp thời, đủ đúng theo quy định.

III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm

1/. Dự giờ – Thao giảng:

b- Dự giờ: 19 tiết / năm

c- Thao giảng: 4 tiết / năm

2/. Thi giáo viên giỏi các cấp: Không

3/. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Đầy đủ theo quy định.

4/. Bài giảng có ứng dụng công nghệ thông tin:    4 tiết

5/. Đăng ký làm đồ dùng TB dạy học; chuyên đề, ngoại khóa:                   .

6/. Biện pháp: Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan đề ra.

Tìm tòi tham khảo tài liệu các nội dung có liên quan tới bài dạy, tiếp thu ý kiến, góp ý của đồng nghiệp nhằm nâng cao chất lượng giờ dạy, chất lượng HS

IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác

1. Công tác chủ nhiệm:

a- Tình hình lớp: Tổng số:    30            Nam:     11      Nữ:   19   

                            Số HS con liệt sĩ:     0     Số HS con thương binh: 0

                            Số HS hộ nghèo:      0     Số HS hộ cận nghèo: 0

                                  Học sinh khuyết tật:     0

    

 

-     Chỉ tiêu duy trì đến cuối năm:          30        Tỷ lệ: 100 %

-     Biện pháp:

            Động viên khuyến khích các em kịp thời kết hợp với gia đình và các lực lượng khác để nắm  thêm thông tin để giúp đỡ kịp thời.

- Công tác thăm lớp:

b- Chất lượng đầu vào:

- Hạnh kiểm:

Lớp

Số HS

Tốt

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

Trên TB

Dưới TB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

66

30

25

  83,3

5

16,7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Học lực:

Lớp

Số HS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

Trên TB

Dưới TB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

66

30

20

  66,7

10

33,3

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

c- Chỉ tiêu:

- Hạnh kiểm:

Lớp

Số HS

Tốt

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

Trên TB

Dưới TB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

66

30

25

83,3

 5

16,7

0

0

0

0

0

0

30

100

0

0

- Học lực:

Lớp

Số HS

Giỏi

Khá

T.Bình

Yếu

Kém

Trên TB

Dưới TB

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

66

30

20

  66,7

10

33,3

0

0

0

0

0

0

30

100

0

0

d- Biện pháp:

Gần gũi, động viên, cởi mở và khuyến khích, giúp đỡ kịp thời

2. Công tác đoàn thể, công tác tổ giáo:

Tham gia đầy đủ đúng  theo quy định các hoạt động của các đoàn thể khác trong nhà trường.

C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:

1/.  Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:

“Giúp HS phát hiện và tránh sai lầm khi giải toán về căn bậc hai”

2/. Đăng ký danh hiệu thi đua:  Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

 

 

D. KIẾN NGHỊ:

Trang cấp cho Giáo viên phòng máy để giáo viên cập nhật các chuyên đề cần thiết cho công tác giảng dạy và bồi dưỡng HSG

 

Tổ trưởng

 

 

 

 

 

                      

Người thực hiện

 

 

 

 

 

 

Trương Văn Dũng